🔍
Search:
RÈN LUYỆN
🌟
RÈN LUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
쇠 같은 금속을 단단하게 하기 위해 불에 뜨겁게 달구어 물에 담가 식히다.
1
RÈN:
Nung nóng trên lửa rồi ngâm vào nước cho nguội nhằm làm cho các kim loại như sắt... được rắn chắc.
-
2
(비유적으로) 열심히 훈련을 시키다.
2
RÈN LUYỆN:
(cách nói ẩn dụ) Bắt huấn luyện chăm chỉ.
-
Động từ
-
1
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 하다.
1
TÔI LUYỆN:
Làm cho cơ thể và tinh thần mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
2
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지게 하다.
2
RÈN LUYỆN:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và làm cho trở nên quen thuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
지식이나 기술 등을 배우고 연구함.
1
SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN:
Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히다.
1
RÈN LUYỆN, TẬP LUYỆN:
Lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2
가르쳐서 익히게 하다.
2
HUẤN LUYỆN:
Dạy và làm cho quen thuộc.
-
Động từ
-
1
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 하다.
1
MÀI RŨA, ĐÁNH BÓNG:
Gọt và đánh vàng bạc hay đá làm cho bề mặt của nó sáng lấp lánh.
-
2
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익히다.
2
RÈN LUYỆN, RÈN RŨA:
Nỗ lực trau dồi và rèn luyện cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘.
1
SỰ RÈN LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN:
Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2
가르쳐서 익히게 함.
2
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự dạy bảo và làm cho trở nên quen thuộc.
-
Danh từ
-
1
실제로 하듯이 반복하여 익힘.
1
LUYỆN TẬP, THỰC TẬP, THỰC HÀNH, RÈN LUYỆN:
Lặp đi lặp lại nhiều lần một việc để trở nên thành thục.
-
Động từ
-
1
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익히다.
1
RÈN LUYỆN:
Chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...
-
2
가톨릭에서, 수도사나 수녀가 되기 위하여 수도회에 입회하여 훈련하다.
2
TU LUYỆN (TRONG THIÊN CHÚA GIÁO):
Gia nhập dòng tu và rèn luyện để trở thành tu sĩ hay nữ tu sĩ trong Thiên chúa giáo.
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등이 되풀이되어 익혀지다.
1
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC TẬP LUYỆN:
Tư thế cơ bản hay động tác... được lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.
-
2
배워서 익히게 되다.
2
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN:
Học và trở nên quen thuộc.
-
Danh từ
-
1
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익힘.
1
SỰ RÈN LUYỆN:
Sự chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...
-
2
가톨릭에서, 수도사나 수녀가 되기 위하여 수도회에 입회하여 거치는 훈련.
2
SỰ TU LUYỆN (TRONG THIÊN CHÚA GIÁO):
Sự rèn luyện trải qua sau khi gia nhập dòng tu để trở thành tu sĩ hay nữ tu sĩ trong Thiên chúa giáo.
-
Động từ
-
1
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 하다.
1
TÔI LUYỆN:
Đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
-
2
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 하다.
2
RÈN LUYỆN:
Làm cho thân thể và tinh thần trở nên mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지게 하다.
3
ĐÀO TẠO, TÔI LUYỆN, HUẤN LUYỆN:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và làm cho trở nên quen thuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 함.
1
SỰ TÔI LUYỆN:
Việc đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
-
2
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 함.
2
SỰ RÈN LUYỆN:
Việc trải qua một việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해짐. 또는 그렇게 함.
3
SỰ ĐÀO TẠO, SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự trải qua việc lặp đi lặp lại công việc nào đó và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
-
1
어려운 일을 경험한 뒤에 더 강해진다.
1
(ĐẤT TRỞ NÊN RẮN CHẮC SAU KHI MƯA) GIAN NAN RÈN LUYỆN:
Trở nên mạnh hơn sau khi trải qua việc khó khăn.
-
Danh từ
-
1
주로 몸의 힘을 기르기 위해 하는 운동.
1
SỰ TẬP LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN, SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ ĐÀO TẠO:
Việc vận động chủ yếu để rèn sức mạnh của cơ thể.
-
Động từ
-
1
금속이나 돌 등이 갈리고 닦여서 표면이 반질반질하게 되다.
1
ĐƯỢC MÀI RŨA, ĐƯỢC ĐÁNH BÓNG:
Vàng bạc hay đá được gọt và đánh bóng làm cho bề mặt sáng lấp lánh.
-
2
몸, 마음, 지식, 기술 등이 힘써 다스려지거나 익혀지다.
2
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC RÈN RŨA:
Cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật... được luyện tập và trau dồi.
-
Động từ
-
1
쇠붙이가 불에 달구어진 후 두들겨져서 단단해지다.
1
ĐƯỢC TÔI LUYỆN:
Sắt được đập để trở nên rắn chắc sau khi được nung trong lửa.
-
2
몸과 마음이 강하고 튼튼해지다.
2
ĐƯỢC RÈN LUYỆN:
Thân thể và tinh thần trở nên mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지다.
3
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.
-
☆☆☆
Động từ
-
2
동식물을 보살펴 자라게 하다.
2
NUÔI, TRỒNG:
Chăm sóc và làm cho động thực vật lớn lên.
-
1
길이, 넓이, 높이, 부피 등을 크게 하다.
1
MỞ RỘNG:
Làm cho to lớn.
-
3
사람을 가르쳐 특별한 능력을 가진 사람으로 자라게 하다.
3
NUÔI DƯỠNG, GIÁO DỤC:
Dạy dỗ con người và làm cho trở thành người có khả năng đặc biệt.
-
4
어떤 기운이나 힘을 커지게 하다.
4
NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN:
Làm cho sức mạnh hay ý chí nào đó trở nên mạnh mẽ hơn.
-
Danh từ
-
1
가르쳐서 몸과 마음을 굳세게 함.
1
SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN:
Việc dạy dỗ để làm cơ thể và tinh thần mạnh mẽ.
-
2
학교에서 가르치는 군사 훈련.
2
TẬP QUÂN SỰ:
Huấn luyện quân sự được dạy ở trường học.
-
3
군인에게 군사 지식이나 기술을 가르치는 훈련.
3
SỰ HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ, SỰ TẬP LUYỆN QUÂN SỰ:
Việc dạy kỹ thuật hay tri thức quân sự cho quân nhân.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
동식물을 먹이나 양분을 주고 보호하여 자라게 하다.
1
NUÔI:
Cho ăn hoặc nhân giống động thực vật, đồng thời bảo vệ và làm cho chúng lớn lên.
-
2
아이를 키우다.
2
NUÔI CON:
Nuôi em bé.
-
3
사람을 가르치다.
3
NUÔI NẤNG, NUÔI DƯỠNG:
Dạy dỗ con người.
-
4
육체나 정신의 능력을 더 강하고 크게 하다.
4
NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN:
Làm cho sức mạnh của thể chất hay tinh thần mạnh mẽ và to lớn hơn.
-
5
습관 등을 몸에 익숙하게 하다.
5
TẠO, RÈN:
Làm cho cơ thể quen thuộc với thói quen v.v...
-
6
머리카락이나 수염 등을 길게 자라게 하다.
6
ĐỂ, NUÔI:
Làm cho tóc hoặc râu v.v... mọc dài ra.
-
7
병을 빨리 치료하지 않고 더 심해질 때까지 내버려 두다.
7
ĐỂ MẶC (BỆNH TẬT):
Không mau chóng điều trị bệnh tật mà để mặc đến lúc nặng hơn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
힘과 기술을 써서 없던 것을 생기게 하다.
1
LÀM RA, TẠO RA, CHẾ TẠO:
Dùng sức mạnh và kỹ thuật để tạo nên cái vốn không có.
-
2
글을 쓰거나 정리하여 한 권으로 묶다.
2
VIẾT SÁCH, LÀM THƠ, BIÊN SOẠN (SÁCH...):
Viết hoặc chỉnh sửa bài viết rồi gộp thành một cuốn.
-
3
새로운 상태를 이루다.
3
LÀM NÊN, TẠO RA:
Tạo nên trạng thái mới.
-
4
글이나 노래를 새로 짓다.
4
SÁNG TÁC, SOẠN THẢO:
Tạo mới bài hát hay bài viết.
-
5
법이나 규칙 등을 정하다.
5
LÀM, CHẾ ĐỊNH, SOẠN THẢO:
Định ra luật hay quy tắc.
-
6
기관이나 단체를 조직하다.
6
LẬP RA, THÀNH LẬP:
Tổ chức nên cơ quan hay đoàn thể.
-
7
돈이나 일을 마련하다.
7
DÀNH RA, THU XẾP:
Chuẩn bị tiền bạc hay công việc.
-
8
시간 등을 억지로 생기게 하다.
8
TẠO RA, THU XẾP, SẮP XẾP:
Cố tạo ra thời gian...
-
9
상처 등을 생기게 하다.
9
GÂY RA:
Làm sinh ra vết thương...
-
10
말썽이나 일 등을 일으키거나 꾸미다.
10
TẠO DỰNG, THÊU DỆT, BỊA ĐẶT, BỊA RA:
Gây tranh cãi hay bịa chuyện.
-
11
영화나 연극 등을 새로 완성하여 내다.
11
LÀM RA, CHẾ TÁC:
Hoàn thành và tung ra bộ phim hay vở kịch.
-
12
무엇을 무엇이 되게 하다.
12
BIẾN, LÀM CHO:
Làm cho cái gì đó trở thành cái gì đó.
-
13
사람을 키워 무엇이 되게 하다.
13
RÈN LUYỆN, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng con người và làm cho trở thành một người nào đó.
-
14
사람이나 사물, 현상 등을 어떻게 변화시키다.
14
KHIẾN, KHIẾN CHO:
Làm thay đổi con người hay sự vật, hiện tượng… thành thế nào đó.
🌟
RÈN LUYỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
몸을 단련하거나 몸매를 가꿀 수 있도록 여러 가지 운동 기구나 시설을 갖춘 곳.
1.
TRUNG TÂM THỂ HÌNH:
Nơi đặt một số thiết bị hoặc dụng cụ thể thao để có thể chăm sóc cơ thể hoặc rèn luyện thân thể.
-
Danh từ
-
1.
훌륭한 사람이 되기 위하여 스스로 몸과 마음을 훈련함.
1.
SỰ TU DƯỠNG, SỰ TRAU DỒI:
Việc tự rèn luyện thân thể và trí óc để trở thành người tài giỏi.
-
Danh từ
-
1.
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 함.
1.
SỰ MÀI GIŨA, SỰ MÀI BÓNG:
Việc đẽo gọt và mài vàng bạc hoặc đá quý rồi làm cho nó sáng bóng lên.
-
2.
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익힘.
2.
SỰ TRAU DỒI, SỰ NÂNG CAO:
Việc nỗ lực trau dồi và rèn luyện về cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật...
-
Động từ
-
1.
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익히다.
1.
RÈN LUYỆN:
Chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...
-
2.
가톨릭에서, 수도사나 수녀가 되기 위하여 수도회에 입회하여 훈련하다.
2.
TU LUYỆN (TRONG THIÊN CHÚA GIÁO):
Gia nhập dòng tu và rèn luyện để trở thành tu sĩ hay nữ tu sĩ trong Thiên chúa giáo.
-
Danh từ
-
1.
몸을 단련하거나 몸매를 가꿀 수 있도록 여러 가지 운동 기구나 시설을 갖춘 곳.
1.
TRUNG TÂM THỂ HÌNH:
Nơi đặt một số thiết bị hoặc dụng cụ thể thao để có thể chăm sóc cơ thể hoặc rèn luyện thân thể.
-
Động từ
-
1.
힘쓰고 노력하여 나아가다.
1.
NỖ LỰC, VƯƠN LÊN, TÔI LUYỆN:
Dốc sức và nỗ lực tiến tới.
-
2.
몸을 깨끗이 하고 마음을 가다듬다.
2.
TU THÂN, TU DƯỠNG:
Làm cho cơ thể trong sach và rèn luyện tinh thần.
-
3.
불교에서, 항상 불도를 닦아 게을리하지 않다.
3.
TU LUYỆN, TU HÀNH:
Luôn chăm chỉ dùi mài kinh Phật trong đạo Phật.
-
Danh từ
-
1.
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련함.
1.
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2.
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓음.
2.
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Động từ
-
1.
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련하다.
1.
HUẤN LUYỆN:
Rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2.
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓다.
2.
HUẤN LUYỆN:
Lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Danh từ
-
1.
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익힘.
1.
SỰ RÈN LUYỆN:
Sự chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...
-
2.
가톨릭에서, 수도사나 수녀가 되기 위하여 수도회에 입회하여 거치는 훈련.
2.
SỰ TU LUYỆN (TRONG THIÊN CHÚA GIÁO):
Sự rèn luyện trải qua sau khi gia nhập dòng tu để trở thành tu sĩ hay nữ tu sĩ trong Thiên chúa giáo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이는 일.
1.
SỰ TẬP LUYỆN THỂ THAO:
Việc rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.
-
2.
어떤 목적을 이루기 위한 활동.
2.
SỰ VẬN ĐỘNG:
Sự hoạt động để đạt được mục đích nào đó.
-
3.
정해진 규칙과 방법에 따라 몸을 움직여 능력이나 기술을 겨루는 일.
3.
THỂ THAO:
Việc di chuyển cơ thể theo quy tắc và phương pháp đã được định sẵn để cạnh tranh về khả năng hay kỹ thuật.
-
4.
물체가 시간의 흐름에 따라 하는 어떤 활동이나 움직임.
4.
SỰ VẬN ĐỘNG:
Sự hoạt động hay chuyển động nào đó theo dòng chảy của thời gian của vật thể.
-
Danh từ
-
2.
학문이나 무도 등을 닦는 사람.
2.
NGƯỜI TU LUYỆN:
Người tu dưỡng học vấn hoặc võ đạo...
-
1.
부처의 가르침을 실천하기 위해 몸과 마음을 바르게 갈고 닦는 사람.
1.
NGƯỜI TU HÀNH:
Người rèn luyện thân thể và tinh thần một cách đúng đắn để thực hiện sự răn dạy của Phật.
-
Danh từ
-
1.
힘쓰고 노력하여 나아감.
1.
SỰ VƯƠN LÊN, SỰ TÔI LUYỆN:
Sự dốc sức và nỗ lực tiến tới.
-
2.
몸을 깨끗이 하고 마음을 가다듬음.
2.
SỰ TU THÂN, SỰ TU DƯỠNG:
Việc làm cho cơ thể trong sạch và rèn luyện tinh thần.
-
3.
불교에서, 항상 불도를 닦아 게을리하지 않음.
3.
SỰ TU LUYỆN, SỰ TU HÀNH:
Việc luôn chăm chỉ dùi mài kinh Phật trong đạo Phật.
-
Danh từ
-
1.
단체나 모임에서 정신을 단련하거나 학문 등을 익히기 위해 갖는 모임.
1.
ĐỢT BỒI DƯỠNG, ĐỢT HUẤN LUYỆN:
Cuộc hội họp của đoàn thể hay tổ chức nào đó để làm quen với kiến thức hoặc rèn luyện tinh thần.
-
Động từ
-
1.
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 하다.
1.
MÀI RŨA, ĐÁNH BÓNG:
Gọt và đánh vàng bạc hay đá làm cho bề mặt của nó sáng lấp lánh.
-
2.
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익히다.
2.
RÈN LUYỆN, RÈN RŨA:
Nỗ lực trau dồi và rèn luyện cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật v.v...
-
Danh từ
-
1.
몸과 마음을 단련하여 품성이나 지식, 도덕심 등을 기르는 일.
1.
SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ BỒI DƯỠNG:
Việc rèn luyện cơ thể và tâm hồn rồi nuôi dưỡng tri thức hay phẩm cách, đạo đức v.v...
-
Danh từ
-
1.
몸과 마음을 바르게 갈고 닦음.
1.
SỰ TU DƯỠNG,SỰ TU TÂM:
Việc rèn luyện và tu dưỡng thể xác và tinh thần.
-
2.
불교에서, 부처의 가르침을 실천하고 도를 닦음.
2.
SỰ TU HÀNH:
Sự thực hiện lời dạy của Phật và tu hành trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익히면서 몸과 마음을 단련하는 곳.
1.
TU VIỆN:
Nơi học tập chăm chỉ và làm quen với những kiến thức về nhân cách, kỹ năng, học vấn v.v... và qua đó rèn luyện thể xác và tâm hồn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
몸을 단련하거나 몸매를 가꿀 수 있도록 여러 가지 운동 기구나 시설을 갖춘 곳.
1.
CÂU LẠC BỘ THỂ HÌNH:
Nơi đặt một số thiết bị hoặc dụng cụ thể thao để có thể chăm sóc cơ thể hoặc rèn luyện thân thể.
-
None
-
1.
배꼽 아래 부분의 배를 이용해 숨을 쉬며 정신을 수련하는 방법.
1.
HÔ HẤP VÙNG BỤNG DƯỚI:
Phương pháp sử dụng phần bụng dưới rốn hít thở và rèn luyện tinh thần.
-
Động từ
-
1.
훌륭한 사람이 되기 위하여 스스로 몸과 마음을 훈련하다.
1.
TU DƯỠNG, TRAU DỒI:
Tự rèn luyện thân thể và trí óc để trở thành người tài giỏi.